TT |
Họ và tên |
Năm sang |
Ngành học |
ĐT-Liên lạc |
||
1 |
Phan Sỹ Điệt (Hà Nội) |
1958 |
CN |
Liên Hiệp Gia cầm Việt Nam,
nay nghỉ hưu |
||
2 |
Nguyễn Mười |
1958 |
CN |
Công tác tại miền Nam |
||
3 |
Trần Đình Cung |
1961 |
Tiếng Mông |
Quê Thái Bình. Công tác Bộ Ngoại giao |
||
4 |
Chu Phương Điệp (Mất 1987) |
1961 |
Tiếng Mông |
Người dân tộc Tày, Cao Bằng |
||
5 |
Đào Tấn Thủ |
1962 |
CN |
Quê Tiền Giang, Nguyên Hiệu trưởng
Trường Trung cấp Nông nghiệp Long Định, Tiền Giang |
||
6 |
Nông Văn Hương |
1962 |
CN |
Nguyên Phó Chủ tịch tỉnh Cao Bằng, ĐT
nhà riêng: 0263.853455 |
||
7 |
Nguyễn Văn Đước |
1963 |
CN |
Quê Nam Định |
||
8 |
Nguyễn Văn Bình (Moncada) |
1963 |
CN |
Nguyên GĐ Nông trường Việt -
Mông (Moncada), nay nghỉ hưu |
||
9 |
Trần Gia Thịnh (Nam Định) |
1963 |
TY |
Nguyên GĐ Xí nghiệp gà Châu Thành, Nam Định, đã mất |
||
10 |
Trần Nguyên Trực (Bộ NG); Phó CT Hội Hữu nghị Việt - Mông |
1966 |
Tiếng Mông |
Nguyên Đại sứ VN tại Mông Cổ |
||
11 |
Lê Đình Tố (Bộ NG) |
1966 |
Tiếng Mông |
Nghỉ hưu. |
||
12 |
Đào Văn Hạnh (TpHCM) |
1967 |
CN |
0909480572. Nghỉ hưu; email: daovanhanh2711@gmail.com |
||
13 |
Nguyễn Khánh Phú |
1967 |
CN |
Dân tộc Nùng, Cao Bằng |
||
14 |
Trần Văn Lợi |
1967 |
CN |
Quê Hải Dương |
||
15 |
Nguyễn Đức Tạo |
1967 |
TY |
Nguyên Giảng viên ĐH NN 2, sau chuyển
CT đến Viện Thú y, Chuyên gia của VN tại châu Phi, hiện nghỉ hưu tại Đội Cấn,
HN. 0904470127 |
||
16 |
Nguyễn Văn Ẩn (Bộ NG) |
1967 |
CN |
04.38586533. Mất 01/8/2018 |
||
17 |
Nguyễn Văn Thật (Bộ NG) |
1968 |
Tiếng Mông |
Nguyên Đại sứ tại Bangladesh, Bí thư
Sứ quán VN tại MC; Đã nghỉ hưu. Đt 0794091284-0912185645 |
||
18 |
Lê Văn Dương |
1968 |
Tiếng Mông |
Học viện Hành chính Quốc gia. ĐT 0981048806, Đã nghỉ hưu |
||
19 |
Nguyễn Văn Tài |
1968 |
Tiếng Mông |
Học viện Chính trị Quốc gia HCM. ĐT:
8360697, Đã nghỉ hưu |
||
20 |
Đào Văn Khanh (Nguyên Giảng viên Đh
Thái Nguyên) |
1969 |
CN |
Quê Vĩnh Phúc. Mất năm 2016 |
||
21 |
Nguyễn VănTiền |
1969 |
CN |
Phổ Yên, Thái Nguyên. Học cùng khóa với anh Đào Văn Khanh,
đã mất |
||
22 |
Lê Thành Hiệp |
1969 |
TY |
Trạm Thú y Nghĩa Đàn, Nghệ An; Thị xã Thái Hòa - Nghệ An; Sđt: 0989 345 535; thanhhiep1411@gmail.com
|
||
23 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
1969 |
CN |
Quê Bắc Ninh. Dạy môn CN Gia cầm, Đ/h Nnghiệp I (Đã
mất 1987) |
||
24 |
| |||||
25 |
Nguyễn Văn Hiệu |
1969 |
CN |
Thanh Hóa, Công tác tại Sông Bôi, Hòa
Bình |
||
26 |
Lê Văn Quyến (Thanh Hóa) |
1970 |
CN |
Nguyên Trưởng Phòng Nông
nghiệp Quảng Xương, Thanh Hóa, nghỉ hưu 2009 |
||
27 |
Nguyễn Văn Khâm |
1970 |
? |
Trung tâm Khuyến nông Thanh Hóa, nghỉ hưu 2009; đt: 0948473618 |
||
28 |
Nguyễn Văn Hào |
1970 |
KT |
Quê Hà Nam, làm ở Vụ Tổ chức, Bộ NN và
PTNT, nghỉ hưu |
||
29 |
Võ Văn Chiêm |
1970 |
Cơ khí |
Quê và công tác tại Tỉnh Quảng Bình |
||
30 |
Đoàn Tú Cầu |
1970 |
Cơ khí |
Quê và công tác tại Thanh Hóa. Nay
không có liên lạc |
||
31 |
Nguyễn Văn Thái |
1970 |
CN |
Sơn Tây. Học Nông nghiệp. Hè 1973 về
phép, sau không sang học tiếp nữa |
||
32 |
Nguyễn Diệp Hồng Hạnh |
1970 |
Tiếng Mông |
Nghỉ hưu tại TP Hồ Chí Minh Mất tháng 9/2021 |
||
33 |
Mai Ngọc Duy |
1970 |
TY |
Nguyên Trưởng Trạm Thú y Nga Sơn,
Thanh Hóa. Nghỉ hưu 2012, 0916223324 |
||
34 |
Nguyễn Quế Côi, Trưởng Ban LL cựu SVVN
tại MC, nghỉ hưu 2014 |
1971 |
CN |
0983240253. Nguyên GĐ Trung tâm NC lợn
Thụy Phương |
||
35 |
Nguyễn Thạc Hòa (Nguyên Trưởng Bộ môn,
Viện CN, Hà Nội) |
1971 |
TY |
0983319652 |
||
36 |
Trần Văn Hồi |
1971 |
CN |
Quê Nghệ An. Không có liên lạc (nghe nói c tác ở 1 cty Cao su Đồng Nai) |
||
37 |
Nguyễn Văn Hùng (Hùng Đông-kisốt) |
1971 |
CN |
Giáo viên ĐH Nông nghiệp
2. Anh Lã Văn Lý cho biết: Anh Hùng mất năm 1997. |
||
38 |
Nguyễn Duy Thân, nguyên GĐ Cty Giống
Tam Điệp. |
1972 |
TY |
0988593166 |
||
39 |
Phạm Quang Trung, (Nguyên Giảng viên
ĐH Huế). |
1971 |
TY |
Quê Quảng Bình.
|
||
40 |
Nguyễn Văn Toán |
1971 |
TY |
Quê Gia Lâm, Đi Nga và không có thông
tin |
||
41 |
Hoàng Thế Luyện, |
1972 |
CN |
Xã Thanh Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình,
Đã mất 2013 |
||
42 |
Ngô Giản Luyện (TGĐ, Cty gia cầm
M-Nam, TpHCM) |
1972 |
CN |
0919172336. Quê Gia Lâm, hiện ở đường số 20 Trần Não, Q.2,
TpHCM |
||
43 |
Hoàng Văn Lộc (Nguyên PGĐ Trung tâm GC
Thụy Phương, Viện CN, Hà Nội), |
1972 |
CN |
0912482234, quê Trâu Quỳ, Gia Lâm, HNloc1955@gmail.com |
||
44 |
Hà Đức Tính (Nguyên GĐ Trại Mỹ Văn,
Hải Dương, Nguyên Trưởng phòng KT Tổng Cty Chăn nuôi VN) |
1973 |
TY |
Quê Vĩnh Phú, (Mất 7/5/2013) |
||
45 |
Đỗ Tú Mật (TpHCM). Quê Nam Định |
1973 |
TY |
Nguyên GĐ Cty Nông nghiệp Hải Hậu, nay
nghỉ hưu tại 24/6 Hùynh Đình Hai, Bình Thạnh, TPHCM 0708288047 |
||
46 |
Vũ Văn Chiền (Giao Thủy,
Nam Định), nguyên Giáo viên Anh Văn, nghỉ hưu |
1973 |
Nga |
0350.3896687 |
||
47 |
Nguyễn Văn Dũng (Đông Anh) |
1973 |
CN |
Không có liên lạc |
||
48 |
Trần Mai Bân, Đã nghỉ hưu |
1973 |
CN |
TT Bút Sơn, Thanh Hóa 0916254048, 0984025457 |
||
49 |
Lã Văn Lý (quê Hải Hậu, Nam Định, nghỉ hưu tại Lạng Sơn) |
1974 |
CN |
Trung tâm Khuyến nông Lạng Sơn.
ĐT: 0977236851 email: lylavan@yahoo.com.vn |
||
50 |
Phan Đình Thắm (Nguyên Trưởng khoa, ĐH
Thái Nguyên), Đã nghỉ hưu |
1974 |
CN |
0912735671 email: tbqt_tuaf@yahoo.com.vn 123 đường 15, khu dân cư ấp 5, xã
Phong Phú, huyện Bình Chánh. |
||
51 |
Trần Văn Tường (Nguyên Trưởng phòng
Đào tạo, ĐH Thái Nguyên) |
1974 |
CN |
0912479927 |
||
52 |
Nguyễn Văn Trường (Nguyên Thanh tra,
CCTY Phú Thọ) |
1974 |
TY |
0944472286. Nghỉ hưu tại số 10, tổ 5,
Tân Việt, Tân Dân, Việt Trì |
||
53 |
Tô Như Tuấn (Cựu CB Văn phòng Chính phủ, Hà
Nội) |
1974 |
Lý |
0983050656 |
||
54 |
Phạm Phú Hòa (TGĐ Cty CP Tư vấn Thiết kế Xây dựng Đà Nẵng, CDC) |
1974 |
Lý |
0903504045 |
||
55 |
Lê Long Biên (Mất) |
1975 |
CN |
Quê Thanh Hóa |
||
56 |
Trần Đình Dương (Mất 1986) |
1975 |
TY |
Quê Hà Tĩnh, công tác ĐH Nông nghiệp
I, Hà Nội |
||
57 |
Nguyễn Xuân Hùng (Đen), quê Hải Phòng. Từng làm cho Cty đồ hộp Hạ Long, XN gà Thành Tô (Hải Phòng) |
1975 |
CN |
0903297518
Đã nghỉ hưu. Sống ở Hải Phòng |
||
58 |
Trần Văn Bình, CB Viện CN, Nguyên PGĐ
công ty thuốc thú y Viet Nam, HN |
1975 |
TY |
0913588891. Quê Quảng Trị
|
||
59 |
Hoàng Tuấn Thịnh (Bộ NG). Quê Nghệ An |
1975 |
CN |
Nguyên Đại sứ VN tại MC; 0989580729; Phó CT Hội Hữu nghị Việt - Mông; hoangtuanthinhck@yahoo.com |
||
60 |
Nguyễn Việt Hưng (Bộ NG) |
1976 |
Sử |
Đã nghỉ hưu, sống tại Hà Nội. đt
0375303112 Nguyên Đại sứ tại Pakistan (2010-2013) |
||
61 |
Hoàng Minh Hùng, TpHCM |
1976 |
TY |
Mất ngày 07/01/2014 |
||
62 |
Nguyễn Quốc Đạt (Nguyên GĐ Vigova),
Nam Định. Phó CT Hội Chăn nuôi VN |
1976 |
CN |
0913704095 |
||
63 |
Lê Đình Hòa, Nguyên Thanh tra CCTY Hà
Nội |
1976 |
TY |
01295046826 |
||
64 |
Trần Viết Hòa. Đã nghỉ hưu. Hiện
kinh doanh trò chơi TP Thanh Hóa |
1976 |
CN |
Hiện ở Thanh Hóa. ĐT: 0942922324 |
||
65 |
Phạm Xuân Liêm (SN 1956. Về nước sớm năm 1979) |
1976 |
CN |
Quê: Làng Nhì Giáp, xã Liên Minh, Vụ Bản, Nam Định 0937595678 (đt của chị dâu). Mất 12/10/2024 |
||
66 |
Hồ Sỹ Tý, Trưởng ban LL cựu SVVN tại
MC (Bộ phận TPHCM), Nguyên TGĐ Cty Bò sữa TPHCM, nghỉ hưu 2014 |
1977 |
CN |
hosyty@gmail.com Quê Hà Tĩnh. Sống tại TpHCM |
||
67 |
Nguyễn Ngọc Huân (Từng làm Viện Chăn
nuôi, Phân Viện Chăn nuôi NB, và Cty TNHH Ruby, TpHCM), Quản lý
motthoimongolia.blogspot.com |
1977 |
TY |
0913710423 Quê Thái Bình 141/6 đường số 28, P.6, Gò vấp, TpHCM |
||
68 |
Hồ Thành Công, nghỉ hưu 2014 tại Thừa
Thiên |
1977 |
TY |
Nguyên GĐ XN Xuất ăn Sân bay Nội Bài, nhà ở thôn Phú Môn, xã Lộc An, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế 0913306277 |
||
69 |
Đặng Ngọc Dư, Nguyên Giám đốc Xí
nghiệp gà Châu Thành, Nam Định |
1977 |
CN |
0915133399 |
||
70 |
Vũ Văn Bình, Doanh nhân, quê Lạng Sơn |
1977 |
TY |
0913299902 |
||
71 |
Nguyễn Văn Sa (đang ở Nhật). Quê Hải
Dương |
1978 |
TY |
nguyen@ew-nutrition.co.jp Giám đốc điều hành Cty EW Nutrition,
chi nhánh Nhật Bản, ĐT: 0081-9068053288 |
||
72 |
Bùi Quang Tuấn (PGS-TS, ĐH
NNghiệpI), |
1978 |
CN |
0915176042 Quê Thái Bình, sống tại Hà Nội |
||
73 |
Thân Văn Son, Nguyên GĐ Cty giống NN Bắc Giang, |
1978 |
TY |
0912342531 nghỉ
hưu tại Thôn Quyết Tiến, xã Tiền Phong, Yên Dũng, Bắc Giang |
||
74 |
Nguyễn Xuân Hạnh, Lãnh sự quán Danh dự
MC tại TpHCM, Nghỉ hưu 2014 |
1978 |
CN |
0903907313. Quê Hải Dương số 343/53 Sư Vạn Hạnh (nối dài), Q.
10, Tp HCM |
||
75 |
Lê Phạm Đại (Nguyên Phó GĐ Trung tâm
Heo Bình Thắng, TpHCM) |
1978 |
CN |
0985795765. Quê Nghệ An |
||
76 |
Đàm Xuân Thành (Nguyên Cục phó Thú y,
nghỉ hưu 2020 ở Hải Phòng) |
1979 |
TY |
0903236530. Quê Hải Phòng |
||
77 |
Dương Văn Tri (nguyên PGĐ, Cơ quan Thú
y vùng Vinh). Có cửa hàng thuốc cạnh CQ Thú y Vùng 3 |
1979 |
TY |
0903400399. Quê Nghệ An |
||
78 |
Trần Huy Thái (Mất 1992) |
1980 |
TY |
Quê Nam Định. Công tác Viện Chăn nuôi Anh Thái bỏ năm dự bị Nga,vào Nông nghiệp học Thú y cùng các anh Thành, Tri |
||
79 |
Trịnh Quang Phong (Nguyên CB Viện
CN, Hanoi). |
1979 |
CN |
Quê Tuyên Quang |
||
80 |
Nghiêm Trọng Việt, Cty Vận tải biển
Nhật Bản, Logistics nghỉ hưu 2020 |
1979 |
CN |
0903946676 viet@sojitz-logistics.com.vn
|
||
81 |
Lê Văn Síu |
1981 |
CN |
Quê và hiện ở Huyện Ân Thi, Hải Hưng. 0385086478 |
||
82 |
Nguyễn Văn Hiển (Mất) |
1981 |
CN |
Quê Ninh Bình |
||
83 |
Phạm Hồng Sơn (Đh Huế), PGS-TS, Phó
khoa Thú y |
1980 |
TY |
0914193443. Quê Quảng Trị |
||
84 |
Hoàng Minh Chánh, sống tại TpHCM
(website: namasafety.com) |
1980 |
CN |
0908282339. Quê Quảng Trị Từng ở Cty kinh doanh Bảo hộ Lao động |
||
85 |
Trịnh Xuân Lành Mất 7/11/2019 Âm
lịch, do ung thư vòm họng |
1980 |
CN |
Nguyên Trưởng trạm thú y Thạch Thành,
Thanh Hóa, nghỉ hưu sớm |
||
86 |
Bùi Duy Hùng, GĐ Trung tâm giống Nghệ
An |
1980 |
CN |
0913274546. Email: hungktsnn@yahoo.com |
||
87 |
Hồ Văn Hoàng, (Từng làm
Cty Navetco, TpHCM) |
1981 |
TY |
0918650651. Quê Bến Tre. Nghỉ hưu tại TpHCM |
||
88 |
Nguyễn Trí Huệ, Cần Thơ |
1981 |
TY |
0983080562 Cty CP Bình Nguyên, CThơ |
||
89 |
Nguyễn Văn Lý |
1982 |
CN |
0913030090. Quê Hà Tĩnh (Từng làm ở Viện Chăn nuôi, Vụ KH và HTQT-Bộ NN và PTNT) |
||
90 |
Phan Đăng Đương (Bộ NG) Nguyên ĐS VN tại Thụy Điển |
1982 |
CN |
0986031963. Quê Hải Dương. Nguyên Đại
sứ VN tại MC. . |
||
91 |
Phạm Sỹ Tiệp (Nguyên Trưởng phòng Khoa
học, Viện Chăn nuôi, Hà Nội) |
1983 |
CN |
0913506505 Nghỉ hưu 2020 |
||
92 |
Nguyễn Xuân Đoan |
1983 |
CN |
0913033043, nghỉ hưu tại Hải Dương |
||
93 |
Nguyễn Duy Thông. Quê Bắc Giang, nghỉ hưu ở Hà Nội |
1983 |
TY |
Nguyên CB Viện NC Hải quan 0985356688 |
||
94 |
Vũ Anh Minh, quê Thanh Hóa (Hiện
định cư tại Canada) |
1983 |
CN |
0903011139 |
||
95 |
Nguyễn Ngọc Phục (Nguyên Phó GĐ Trung
tâm Lợn Thụy Phuơng, Viện Chăn nuôi |
1984 |
TY |
0983052811. Quê Bắc Giang Hiện làm cho Tập đoàn BaF ở Bình Dương |
||
96 |
Nguyễn Văn Hải (Nguyên CB Viện CN, Hà
Nội) |
1985 |
CN |
0982390383. Quê Bắc Ninh hainiah2008@gmail.com |
||
97 |
Hồ Sỹ Hoành |
1986 |
CN |
Sở TN và MT Hà Tĩnh |
||
98 |
Nguyễn Thanh Dương |
1984 |
CN |
Vụ trưởng, Bộ KHĐT 0912532516 |
||
99 |
Trịnh Văn Trung, nguyên Viện Chăn
nuôi, Hà Nội |
1984 |
CN |
0982985827; trinhtrung6@gmail.com Quê Thanh Hóa |
||
100 |
Lê Quang Vinh (Phó chủ tịch Hội người
VN tại MC) |
1985 |
TY |
Đt 0968298288 lqvinhhh@yahoo.com |
||
101 |
Nguyễn Thế Cường Quê Hải Dương |
1985 |
CN |
0346771977 và
0917828603 Cty Thuốc Thú y (DNTN) |
||
102 |
Lại Hồng Thắng |
1985 |
TY |
0904098867, quê Thái Bình, hiện ở Hà
Nội |
||
103 |
Trần Trọng Kim |
1985 |
TY |
Quê Nam Định, đang ở Đức |
||
104 |
Trần Quang Vinh |
1986 |
CN |
976-99870831 |
||
105 |
Bùi Công Đĩnh, Hà Nội |
1986 |
TY |
0988177273 |
||
106 |
Nguyễn Tuấn Ngọc |
1986 |
TY |
Cty Biomin 0983546682 |
||
107 |
Nguyễn Huy Tuấn (Chủ tịch Hội người
Việt tại MC, Ủy viên BCH Hiệp hội doanh nhân Việt tại nước ngoài) |
1987 |
CN |
nguyenhuytuan1969@gmail.com Chủ tịch Hội doanh nhân VN tại MC |
||
108 |
Lê Thị Vân (Y khoa), Hà Nội |
1987 |
Y |
Bệnh viện K. 0912666850-Phu nhân
anh Trần Văn Bình |
||
109 |
Hoàng Lệ Thuý |
1987 |
NN |
Bộ Ngoại giao 0854115338 |
||
110 |
Nguyễn Bích Vân |
1987 |
|
Về nước sớm |
||
111 |
Trần Quang Vui, ĐH Huế |
1986 |
CN |
Quê Quảng Trị 0914426333 |
||
112 |
Nguyễn Văn Hướng, Hà Nội |
1988 |
CN |
0975396068 |
||
113 |
Đinh Quang Nguyên |
1988 |
CN |
|
||
114 |
Nguyễn Anh Văn |
‘88 |
TY |
|
||
115 |
Lê Văn Tĩnh |
‘88 |
TY |
|
||
116 |
Nguyễn Duy Trân |
‘89 |
Luật |
0902044285 |
||
117 |
Ngô Ngọc Tân |
‘89 |
Luật |
Bưu Điện HN,
09012215678 |
||
118 |
Nguyễn Thanh Hải |
‘89 |
CN |
|
||
119 |
Ngô Minh Hiền |
‘89 |
CN |
Về nước sớm |
||
120 |
Nguyễn Quang Huy |
‘89 |
|
0913228686 |
||
121 |
Nguyễn Ngọc Tuyền, Thái Nguyên |
2000 |
CNSH |
0986518294 |
||
122 |
Lê Đình Nhân |
2001 |
TY |
ledinhnhanth@yahoo.com |
||
123 |
Trần Minh Thư, quê Diễn Châu, Nghệ An |
2002 |
TY |
Cty sũa TH Milk 0975986689 |
||
124 |
Nguyễn Tư Nghĩa Đức, Bộ Ngoại
giao |
2001 |
CNSH |
nghiaduc@mofa.gov.vn |
||
125 |
Nguyễn Thị Vân Anh, Hà Nội |
2003 |
TY |
0974843973-0988884401 |
||
126 |
Trần Thị Hường | 2002 | TY | 0963990284 | ||
127 |
Phạm Chiến Thắng |
2003 |
TY |
Phòng Chẩn đoán chống dịch, CCTY Thanh
Hóa 0984824280 |
||
128 |
ThS Nguyễn Thị Lương, |
2003 |
TY |
01626329543 hoặc 0987142726 |
||
129 |
La Thị Hương |
2003 |
TY |
Quê Thái Nguyên. 0963824323 |
||
130 |
Nguyễn Thị Quyên |
2003 |
TY |
Nguyên Giảng viên, ĐH Tây Bắc, Sơn La Hiện về quê Bắc Ninh |
||
131 |
Trần Thị Hường |
2002 |
Thú Y |
0963990284 |
||
132 |
Hồ Thu Hiền |
2004 |
TY |
Giảng viên
ĐH Bắc Giang ĐT: 0383303810 |
||
133 |
Lê Thị NgọcTâm |
2004 |
TY |
0983379109 |
||
134 |
Vũ Xuân Chiến |
2005 |
CNSH |
|
||
135 |
Phạm Quang Trung, Viện Chăn
nuôi, Hà Nội |
2005 |
CNSH |
Bộ môn Di truyền - Giống 0936431102 |
||
136 |
Trần DuyDũng |
2005 |
CNSH |
0989170286 |
||
137 |
ThS Nguyễn Văn Huy |
2006 |
CNSH |
Trung tâm NC Lợn Thụy Phương, Viện Chăn nuôi,
0969166286 Cao học tại ĐH Nông nghiệp Mongolia (2019-2021) |
||
138 |
Nguyễn Phú Chiến |
2006 |
CNSH |
Hạ Long, Quảng Ninh, đt: 0967070488 Trưởng Phòng KD Honda Quảng Ninh |
||
139 |
Nguyễn NgọcLinh |
2006 |
CNSH |
0983969732 |
||
140 |
Phạm Văn Thảo, Mongolia |
2008 |
CNSH |
+976.98986689 |
||
141 |
Nguyễn Hồng Long, Mongolia |
2008 |
CNSH |
|
||
142 |
Phạm Duy Hải, Mongolia |
2008 |
CNSH |
|
||
143 |
Trần Hải Nam, Mongolia |
2010 |
Ngoại Giao |
Cty Bảo hiểm Manulife, Trưởng nhóm Kinh doanh cao cấp |
||
144 |
Nguyễn Mạnh Dũng |
2010 |
ĐH |
|
||
145 |
Trần Bá Thìn |
2010 |
ĐH |
|
||
146 |
Lê Duy Hải |
2010 |
ĐH |
|
||
147 |
Võ Quang Hiếu |
2010 |
ĐH |
boy_love_girl0102@yahoo.com |
||
148 |
Phạm văn Lân |
2011 |
|
|||
149 |
Phạm Văn Công |
2011 |
ĐH |
|
||
150 |
Vũ Minh Hoàng |
2011 |
ĐH |
|
||
151 |
Lương Mạnh Tuấn Anh |
2011 |
ĐH |
|
||
152 |
Nguyễn Thanh Tùng |
2012 |
ĐH |
|
||
153 |
Hoàng Mạnh Cầm |
2012 |
ĐH |
|
||
154 |
Mai Trung Đức |
2012 |
ĐH |
|
||
155 |
Nguyễn thị Soan |
2013 |
Chăn nuôi |
nguyensoanya@gmail.com.
Quê Bắc Giang |
||
156 |
Hoàng Thị Tuyết |
2013 |
ĐH |
Quê Bắc Giang |
||
157 |
Phạm Quang Trung |
2013 |
ThS |
Học thạc sĩ. Trung tâm kiểm nghiệm
vaccine (trước Làm tại Viện Chăn nuôi) Hà Nội |
||
158 |
Nguyễn Văn Ây |
2013 |
TS |
|
||
159 |
Phạm Văn Thảo |
2013 |
ThS |
Học thạc sĩ |
||
160 |
Nguyễn Văn Quỳnh |
2014 |
TS |
0868688990 Bảo hiểm Chubb Life |
||
161 |
Lê Thị Thúy Nga |
2014 |
QHQT |
Học thạc sĩ- |
||
162 |
Nguyễn Thanh Sơn |
2014 |
Ngoại giao |
0813817882 |
||
163 |
Trần Văn Phước |
2014 |
|
Tốt nghiệp ĐH khoa Quan hệ QT năm 2019, Cao học khóa
2019-2023 ±97695598683 |
||
164 |
Nguyễn Thị Thu Trang |
2014 |
Ngoại giao |
0778266952 |
||
165 |
Nguyễn Thị Thúy Hải |
2019 |
ĐH |
Khoa Luật ĐH Tổng hợp |
||
166 |
Vũ Thành Nam |
2009 |
QHQT |
|
||
167 |
Trần Duy Thanh | 2009 | QHQT | |||
168 |
Nguyễn Văn Đức | 2009 | QHQT | |||
169 |
Nguyễn Hoàng Anh | 2022 | QTKD | Tiến sỹ | ||
170 |
Vũ Khánh Nam | 2022 | QTKD | Đại học | ||
171 |
Nguyễn Thị Đoan Trang | 2022 | QHQT | Đại học. Quê Nam Sách, Hải Dương | ||
172 |
||||||
173 |
||||||
174 |
||||||
|
|
Thứ Năm, 20 tháng 9, 2012
DANH SÁCH HỘI SINH VIÊN VIỆT NAM TẠI MÔNG CỔ
Danh sách cập nhật liên tục. Đề nghị Hội viên bổ sung
thông tin để hoàn chỉnh thêm.
Danh sách đầy đủ như sau:
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Chào mừng các bạn đến với MỘT THỜI MONGOLIA ĐỂ NHỚ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét